Bạn đang có nhu cầu sử dụng kho lạnh để bảo quản nguyên liệu, thực phẩm, hàng hóa? Bạn đang tìm kiếm đơn vị lắp đặt kho lạnh công nghiệp uy tín, chuyên nghiệp với mức giá phải chăng? Vậy còn chần chờ gì mà chưa liên hệ tới Delta. Chúng tôi cam kết bạn sẽ thấy hài lòng cả về quy trình lẫn chất lượng của dịch vụ.
DỊCH VỤ LẮP ĐẶT KHO LẠNH – DELTA:
- Trụ sở chính: 188 Trương Vĩnh Ký, Tân Thành, Tân Phú
- Uy Tín – Chuyên nghiệp – Chất lượng
- Chính sách bảo hành dài hạn
- Nhận thiết kế, thi công, lắp đặt kho lạnh ở tất cả các quận, huyện tại thành phố Hồ Chí Minh, Bình Dương, Đồng Nai, Long An và các tỉnh thành khác trong cả nước.
1. Bảng giá lắp đặt kho lạnh chi tiết
1.1. Bảng giá lắp đặt kho lạnh sử dụng nhiệt độ dương (EPS)
HẠNG MỤC LẮP ĐẶT | KÍCH THƯỚC DxRxC (m) | THỂ TÍCH (m3) | CÔNG SUẤT (HP) | MÁY ĐIỆN THẾ (V) | NHIỆT ĐỘ (oC) | ĐƠN GIÁ |
Kho lạnh 1ASD | 2 x 2 x 2 | 8 | 1 | 220 | 0 – 5oC | 51.000.000đ |
Kho lạnh 2ASD | 3 x 2 x 2 | 12 | 1.5 | 220 | 0 – 5oC | 64.000.000đ |
Kho lạnh 3ASD | 4 x 2 x 2 | 16 | 2 | 220 | 0 – 5oC | 69.000.000đ |
Kho lạnh 4ASD | 5 x 3 x 2 | 30 | 3 | 220 | 0 – 5oC | 97.000.000đ |
Kho lạnh 1BSD | 3 x 3 x 2.5 | 22.5 | 2 | 220 | 0 – 5oC | 79.500.000đ |
Kho lạnh 2BSD | 4 x 3 x 2.5 | 30 | 3 | 220 | 0 – 5oC | 98.500.000đ |
Kho lạnh 3BSD | 5 x 3 x 2.5 | 37.5 | 4 | 380 | 0 – 5oC | 116.000.000đ |
Kho lạnh 1CSD | 7.5 x 3.5 x 2.5 | 65.6 | 6 | 380 | 0 – 5oC | 149.500.000đ |
Kho lạnh 1DSD | 10 x 4 x 2.7 | 108 | 10 | 380 | 0 – 5oC | 198.000.000đ |
(*) Ghi chú:
– Giá trên đã bao gồm: Vật tư lắp đặt, cửa INOX đúc foam, máy làm lạnh, tủ điều khiển khống chế độ lạnh bằng kỹ thuật số và công sức lắp đặt.
– Ngoài ra Công ty sửa chữa điện lạnh Delta còn có nhiều loại PANEL cao cấp khác nhau, hai mặt bằng INOX và đúc foam (PU). Khi có nhu cầu về thiết kế, thi công hay lắp đặt kho lạnh, quý khách hãy liên hệ với chúng tôi ngay qua số hotline 0767187189.
1.2 Bảng giá lắp đặt kho lạnh sử dụng nhiệt độ dương (PU)
HẠNG MỤC LẮP ĐẶT | KÍCH THƯỚC DxRxC (m) | THỂ TÍCH (m3) | CÔNG SUẤT (HP) | MÁY ĐIỆN THẾ (V) | NHIỆT ĐỘ (oC) | ĐƠN GIÁ |
Kho lạnh 1AUD | 2 x 2 x 2 | 8 | 1 | 220 | 0 – 10oC | 59.000.000đ |
Kho lạnh 2AUD | 3 x 2 x 2 | 12 | 1.5 | 220 | 0 – 10oC | 69.000.000đ |
Kho lạnh 3AUD | 4 x 2 x 2 | 16 | 2 | 220 | 0 – 10oC | 78.500.000đ |
Kho lạnh 4AUD | 5 x 3 x 2 | 30 | 3 | 220 | 0 – 10oC | 118.000.000đ |
Kho lạnh 1BUD | 3 x 3 x 2.5 | 22.5 | 2 | 220 | 0 – 10oC | 97.500.000đ |
Kho lạnh 2BUD | 4 x 3 x 2.5 | 30 | 4 | 220 | 0 – 10oC | 117.000.000đ |
Kho lạnh 3BUD | 5 x 3 x 2.5 | 37.5 | 4 | 380 | 0 – 10oC | 128.500.000đ |
Kho lạnh 1CUD | 7.5 x 3.5 x 2.5 | 65.6 | 6 | 380 | 0 – 10oC | 169.500.000đ |
Kho lạnh 1DUD | 10 x 4 x 2.7 | 108 | 10 | 380 | 0 – 10oC | 237.000.000đ |
(*) Ghi chú:
– Giá trên đã bao gồm: vật tư lắp đặt, cửa INOX đúc foam, máy làm lạnh, tủ điều khiển khống chế độ lạnh bằng kỹ thuật số và công sức lắp đặt.
– Ngoài ra chúng tôi còn có nhiều loại PANEL cao cấp khác nhau, hai mặt bằng INOX và đúc foam (PU). Khi có nhu cầu về thiết kế, thi công hay lắp đặt kho lạnh, quý khách hãy liên hệ với chúng tôi ngay qua số hotline 0767187189.
1.3. Bảng giá lắp đặt kho lạnh sử dụng nhiệt độ âm (EPS)
HẠNG MỤC LẮP ĐẶT | KÍCH THƯỚC DxRxC (m) | THỂ TÍCH (m3) | CÔNG SUẤT (HP) | MÁY ĐIỆN THẾ (V) | NHIỆT ĐỘ (oC) | ĐƠN GIÁ |
Kho lạnh 1ASA | 2 x 2 x 2 | 8 | 1.5 | 220 | 0 – (-20oC) | 58.000.000đ |
Kho lạnh 2ASA | 3 x 2 x 2 | 12 | 2 | 220 | 0 – (-20oC) | 68.000.000đ |
Kho lạnh 3ASA | 4 x 2 x 2 | 16 | 2.5 | 220 | 0 – (-20oC) | 78.500.000đ |
Kho lạnh 4ASA | 5 x 3 x 2 | 30 | 4 | 220 | 0 – (-20oC) | 97.000.000đ |
Kho lạnh 1BSA | 3 x 3 x 2.5 | 22.5 | 3 | 220 | 0 – (-20oC) | 91.800.000đ |
Kho lạnh 2BSA | 4 x 3 x 2.5 | 30 | 4 | 220 | 0 – (-20oC) | 104.000.000đ |
Kho lạnh 3BSA | 5 x 3 x 2.5 | 37.5 | 5 | 380 | 0 – (-20oC) | 122.000.000đ |
Kho lạnh 1CSA | 7.5 x 3.5 x 2.5 | 65.6 | 10 | 380 | 0 – (-20oC) | 175.000.000đ |
Kho lạnh 1DSA | 10 x 4 x 2.7 | 108 | 15 | 380 | 0 – (-20oC) | 242.000.000đ |
(*) Ghi chú:
– Giá trên đã bao gồm: Vật tư lắp đặt, cửa INOX đúc foam, máy làm lạnh, tủ điều khiển khống chế độ lạnh bằng kỹ thuật số,và công sức lắp đặt.
– Ngoài ra chúng tôi còn có nhiều loại PANEL cao cấp khác nhau, hai mặt bằng INOX và đúc foam (PU). Khi có nhu cầu về thiết kế, thi công hay lắp đặt kho lạnh, quý khách hãy liên hệ với chúng tôi ngay qua số hotline 0767187189.
1.4. Bảng giá lắp đặt kho lạnh sử dụng nhiệt độ âm (PU)
HẠNG MỤC LẮP ĐẶT | KÍCH THƯỚC DxRxC (m) | THỂ TÍCH (m3) | CÔNG SUẤT (HP) | MÁY ĐIỆN THẾ (V) | NHIỆT ĐỘ (oC) | ĐƠN GIÁ |
Kho lạnh 1AUA | 2 x 2 x 2 | 8 | 1.5 | 220 | 0 – (-20oC) | 65.000.000đ |
Kho lạnh 2AUA | 3 x 2 x 2 | 12 | 2 | 220 | 0 – (-20oC) | 73.000.000đ |
Kho lạnh 3AUA | 4 x 2 x 2 | 16 | 2.5 | 220 | 0 – (-20oC) | 85.500.000đ |
Kho lạnh 4AUA | 5 x 3 x 2 | 30 | 4 | 220 | 0 – (-20oC) | 117.000.000đ |
Kho lạnh 1BUA | 3 x 3 x 2.5 | 22.5 | 3 | 220 | 0 – (-20oC) | 140.500.000đ |
Kho lạnh 2BUA | 4 x 3 x 2.5 | 30 | 4 | 220 | 0 – (-20oC) | 154.000.000đ |
Kho lạnh 3BUA | 5 x 3 x 2.5 | 37.5 | 5 | 380 | 0 – (-20oC) | 175.000.000đ |
Kho lạnh 1CUA | 7.5 x 3.5 x 2.5 | 65.6 | 10 | 380 | 0 – (-20oC) | 194.500.000đ |
Kho lạnh 1DUA | 10 x 4 x 2.7 | 108 | 15 | 380 | 0 – (-20oC) | 270.500.000đ |
(*) Ghi chú:
– Giá trên đã bao gồm: Vật tư lắp đặt, cửa INOX đúc foam, máy làm lạnh, tủ điều khiển khống chế độ lạnh bằng kỹ thuật số,và công sức lắp đặt.
– Ngoài ra chúng tôi còn có nhiều loại PANEL cao cấp khác nhau, hai mặt bằng INOX và đúc foam (PU). Khi có nhu cầu về thiết kế, thi công hay lắp đặt kho lạnh, quý khách hãy liên hệ với chúng tôi ngay qua số hotline 0767187189.
Chi phí để lắp đặt một kho lạnh luôn là một vấn đề mà nhiều người quan tâm và thắc mắc. Trên đây, Delta sẽ chia sẻ tới các bạn bảng giá lắp đặt kho lạnh giá rẻ mới nhất của trung tâm. Nếu như bạn có bất kỳ thắc mắc nào liên quan đến bảng giá này thì hãy liên hệ tới HOTLINE 0767 187 189 để được giải đáp chi tiết.
2. Kho lạnh là gì?
Kho lạnh được hiểu là một kho hoặc một phòng kín được xây dựng, lắp đặt với một hệ thống dàn lạnh công nghiệp để bảo quản hàng hóa và thực phẩm trong một thời gian dài.
Tùy theo đặc tính của các loại hàng hóa được bảo quản trong kho, diện tích kho, thợ lắp đặt kho lạnh sẽ tính toán để lắp đặt hệ thống dàn lạnh phù hợp nhất cho mỗi kho. Các sản phẩm thường được bảo quản trong kho lạnh gồm có rau sạch, thuốc, hoa quả, hạt giống, thịt, cá….
3. Ưu điểm của việc lắp đặt kho lạnh
Không phải ngẫu nhiên mà hiện nay phần lớn các đơn vị, doanh nghiệp đều lắp đặt và sử dụng kho lạnh. Kho lạnh có rất nhiều ưu điểm nổi bật, giúp doanh nghiệp nâng cao hiệu quả kinh doanh như:
1) So với những loại tủ mát, tủ đông thông thường, kho lạnh được thiết kế với một không gian to và rộng hơn rất nhiều. Nhờ vậy, doanh nghiệp có thể dự trữ, bảo quản được một lượng lớn hàng hóa, sản phẩm mỗi ngày.
2) Với kho lạnh, doanh nghiệp hoàn toàn có thể bảo quản sản phẩm, hàng hóa trong một thời gian dài mà không lo ảnh hưởng đến chất lượng. Kho lạnh luôn hoạt động ở một độ thích hợp, đảm bảo hàng hóa luôn ở trong trạng thái tốt nhất.
3) Chi phí để lắp đặt kho lạnh tương đối thấp, phù hợp với khả năng của tất cả các doanh nghiệp. Trong khi đó, hiệu quả kinh tế mà kho lạnh đem lại cho doanh nghiệp lại không hề nhỏ.
4) Sử dụng kho lanh giúp doanh nghiệp tiết kiệm được rất nhiều điện năng so với sử dụng những loại tủ mát, tủ đông thông thường. Theo nghiên cứu của nhiều chuyên gia, kho lạnh có thể giúp doanh nghiệp tiết kiệm tới hơn 30% tiền điện hàng tháng.
5) Do kho lạnh có không gian tương đối lớn nên rất thuận tiện cho việc vận chuyển, xếp dỡ hàng hóa. Ngoài ra, bạn cũng hoàn toàn có thể dễ dàng vệ sinh hoặc di dời kho ra bất kỳ vị trí nào khác.
6) Khi lắp hệ thống máy lạnh, người lắp đặt luôn tính toán sao cho phù hợp nhất với diện tích của kho. Doanh nghiệp hoàn toàn có thể điều chỉnh nhiệt độ của kho để phù hợp với đặc điểm của mỗi loại sản phẩm.
👉 Liên hệ ngay dịch vụ thiết kế kho lạnh của Delta qua số hotline 19002278.
Ngoài ra, Delta còn có dịch vụ cho thuê kho lạnh chất lượng, giá rẻ!
4. Phân loại kho lạnh
4.1. Phân loại kho lạnh dựa trên mục đích sử dụng
– Kho lạnh chế biến: người ta thường thiết kế kho lạnh chế biến ở những đơn vị, nhà máy chuyên chế biến và bảo quản thực phẩm. Loại kho lạnh này thường có dung tích tương đối lớn và cần được lắp đặt hệ thống lạnh công suất cao.
– Kho lạnh sơ bộ: loại kho lạnh này thường được sử dụng để bảo quản tạm thời hàng hóa, thực phẩm trước khi chuyển sang khâu chế biến tiếp theo.
– Kho lạnh sinh hoạt: đây là loại kho lạnh có kích thước khá bé, dùng để bảo quản ít hàng hóa, thực phẩm. Kho lạnh này phù hợp với những hộ gia đình hoặc các cơ sở kinh doanh nhỏ.
– Kho lạnh phân phối: loại kho lạnh này thường có dung tích rất lớn, dự trữ được nhiều hàng hóa và có vai trò cung cấp thực phẩm cho một cộng đồng như khu dân cư, thành phố…
– Kho lạnh thương nghiệp: các doanh nghiệp sẽ lắp đặt kho lạnh này để bảo quản những hàng hóa, sản phẩm mà doanh nghiệp đang kinh doanh trên thị trường.
– Kho lạnh vận tải: loại kho này cũng có không gian rất lớn. Hàng hóa được bảo quản ở kho lạnh này chỉ mang tính chất tạm thời, sau đó sẽ được chuyển tới một địa điểm khác.
4.2. Phân loại kho lạnh theo nhiệt độ kho lạnh
– Kho bảo quản lạnh: Người ra thường thi công kho lạnh này để đảm quản các loại hàng nông sản. Nhiệt độ sẽ ở khoảng -2 độ C tới 5 độ C. Tuy nhiên, đối với một số loại hoa quả nhiệt đới thì nhiệt độ có thể cao hơn một chút.
– Kho bảo quản đông: kho lạnh này được sử dụng để bảo quản những hàng hóa, sản phẩm từ động vật và đã được cấp đông. Nhiệt độ bảo quản ở kho lạnh này sẽ phải đạt mức tối thiểu là – 18 độ C để ngăn ngừa các vi khuẩn phát triển, làm ảnh hưởng tới chất lượng của sản phẩm.
– Kho lạnh đa năng: ở các kho đa năng, nhiệt độ phải đạt tối thiểu là – 12 độ C. Tuy nhiên, khi có nhu cầu bảo quản lạnh thì có thể nâng nhiệt độ lên 0 độ C hoặc hạ xuống – 18 độ C khi bảo quản đông.
– Kho gia lạnh: người ta thường lắp đặt kho lạnh này để làm lạnh sản phẩm, hàng hóa xuống nhiệt độ bảo quản lạnh. Ở buồng gia lạnh, người ta có thể sử dụng dàn quạt để gia tăng tốc độ gia lạnh của hàng hóa, sản phẩm.
– Kho bảo quản nước đá: đối với kho lạnh bảo quản nước đá, nhiệt độ tối thiểu của kho là – 4 độ C.
4.3. Phân loại kho lạnh dựa trên kích thước của kho
Dung tích chứa hàng hóa, sản phẩm là yếu tố quan trọng quyết định đến kích thước của kho lanh. Tuy nhiên, do khả năng chất tải của mỗi sản phẩm là không giống nhau nên người ta thường quy dung tích kho lạnh ra tấn thịt.
Ví dụ: 50 MT, 150MT, 300MT… tương ứng với những kho lạnh có thể chứa 50, 150, 300 tấn thịt.
5. Nhiệt độ bảo quản các loại sản phẩm
Sản phẩm | Nhiệt độ bảo quản (độ C) | Độ ẩm (%) | Thời gian bảo quản |
Táo | 0 – 3 | 90 -95 | 3 – 10 tháng |
Dứa | 10 | 85 | 4 – 6 tháng |
Đào | 0 – 1 | 85 – 90 | 4 – 6 tháng |
Bưởi | 0 – 5 | 85 | 1 – 2 tháng |
Cam | 0,5 – 2 | 85 | 1 – 2 tháng |
Chuối | 11,5 – 13,5 | 85 | 3 – 10 tuần |
Cà rốt | 0 – 1 | 90 -95 | 1 – 3 tháng |
Chanh | 1 – 2 | 85 | 1 – 2 tháng |
Xu hào | (-1) – 0,5 | 85 – 90 | 2 – 7 tuần |
Hoa tươi | 1 -3 | 85 – 90 | 1 – 2 tuần |
Dưa chuột | – 18 | 90 | 5 tháng |
Khoai tây | 3 – 10 | 85 – 90 | 6 – 9 tháng |
Nấm tươi | 0 – 2 | 80 – 90 | 1 – 2 tuần |
Sản phẩm | Nhiệt độ | Độ ẩm | Thời gian bảo quản |
Cá khô | 2 – 4 | 50 | 6 – 12 ngày |
Sữa đặc | 0 – 10 | 75 – 80 | 6 tháng |
Sữa bột | 5 | 75 – 80 | 3 – 6 tháng |
Sữa tươi | 0 – 2 | 75 – 80 | 2 ngày |
Bơ muối | 12 – 15 | 75 – 80 | 9 tháng |
Tôm sống | 2 – 3 | 85 – 100 | Vài tuần |
Thịt gia cầm | (-1) – 0,5 | 85 – 90 | 10 – 15 ngày |
Thịt đóng hộp | 0 – 2 | 75 – 80 | 12 – 18 tháng |
Cá tươi ướp đá | (-1) | 100 | 6 – 12 ngày |
Pho mát cứng | 1,5 – 4 | 70 | 4 – 12 tháng |
Thịt lợn ướp lạnh | 0 – 4 | 80 – 85 | 10 – 12 tháng |
Thịt lợn ướp đông | (-18) – (-23) | 80 – 85 | 12 – 18 tháng |
6. Cấu tạo của kho lạnh
Trước khi tiến hành lắp đặt kho lạnh, bạn cần hiểu rõ được cấu tạo của kho. Mặc dù hiện nay có rất nhiều loại kho lạnh khác nhau, tuy nhiên, về cơ bản, cấu tạo của những kho lạnh này đều gồm có 3 phần là: hệ thống cách nhiệt, hệ thống làm lạnh và tủ điều khiển.
6.1. Hệ thống cách nhiệt
Hệ thống cách nhiệt là một bộ phận cực kỳ quan trọng đối với mỗi kho lạnh. Nó đảm nhiệm vai trò ngăn không khí lạnh bên trong kho trao đổi nhiệt với môi trường bên ngoài.
Hệ thống cách nhiệt của một kho lạnh thông thường sẽ gồm có những phần sau:
– Vỏ ngoài của kho:
Vỏ ngoài kho được tạo nên từ những tấm panel như Rockwool, PU, PS, EPS, PIR… Những tấm panel đều được sản xuất theo tiêu chuẩn riêng, phục vụ cho lắp đặt kho lạnh.
Các dòng panel đạt chuẩn được ưu tiên sử dụng nhất:
Hạng mục | EPS | PU | PIR |
Khái niệm | – Là các tấm cách nhiệt được cấu thành bởi lõi xốp EPS (polystyrene) – Vật liệu: Khả năng hấp thu xung động, chịu lực nén tốt – Bảo quản thực phẩm và hàng hóa trong quá trình vận chuyển hiệu quả, độ bền cao |
– Là tấm cách nhiệt với lõi cách nhiệt PU (Polyurethan) – Sản phẩm sản xuất theo tiêu chuẩn Châu Âu |
– Được làm từ PIR (Polyisocyanurate Foam) – loại vật liệu mới thay thế cho Polyurethane (PUR) và các vật liệu truyền thống khác – Sản phẩm sản xuất theo tiêu chuẩn Châu Âu – Đây là dòng mới tại thị trường Việt Nam nhưng nhiều ưu việt, có thể sẽ trở thành xu hướng mới trong tương lai |
Cấu tạo | – EPS có tỷ trọng từ: 05kg – 25kg/m3 – Độ dày: 150mm – Cấu thành từ mút xốp dạng khối cắt ra, ốp bởi 2 lớp Tole bên ngoài |
– Các phần liên kết nhau bằng ngàm âm dương hoặc khóa camlock tạo kết nối bền vững, chặt chẽ – Vỏ tole độ dày từ 50 ÷ 200mm, tỷ trọng 40 – 42kg/m3 – 2 mặt bọc tole mạ màu hoặc inox dày 0,3mm ÷ 0,6mm – Được ép trọng lực và ép nén phun Foam lỏng vào giữa 02 mặt tôn – Độ dày 2 lớp tôn phải đạt từ 4.5mm trở lên |
– Được cấu thành từ 3 lớp. Bao gồm 2 lớp bên ngoài là tôn mạ kẽm – Lớp lõi chính là hợp chất Polyurethane (PU). Nhờ được kết thành bởi hàng tỷ bọt khí CO2 bằng cấu trúc kín, vật liệu cách nhiệt tối ưu |
Đặc điểm | – Lắp đặt, thi công nhanh chóng – Giá tốt – EPS trọng lực nhẹ – Cách âm, chịu nhiệt trung bình – Lõi mút xốp nên dễ bắt lửa |
– PU bền – Khả năng chịu nhiệt tốt – Chống cháy vượt trội – Lắp đặt, thi công kho lạnh nhanh chóng – Chi phí thường sẽ cao hơn EPS 20% – 25% |
– Thân thiện với môi trường – Chịu nhiệt tốt – PIR có khả năng chống cháy tốt hơn PUR – Bền lâu vượt trội – Chống cháy cao hơn PU nhiều lần – Chi phí cao hơn PU: 15% – 20% |
Thích hợp dùng cho | Panel EPS phù hợp với môi trường bảo quản nhiệt độ dương từ 0 độ trở lên như: – Phòng sạch – Phòng mát – Phòng chế biến – Bảo quản thực phẩm – Bảo quản trái cây – Bảo quản nông sản – … |
Panel PU được dùng trong các kho lạnh bảo quản âm(nhiệt độ dưới 0) như: – Bảo quản – Cấp đông – Hầm đông – Bảo quản thủy sản, hải sản – … |
– Panel PIR có thể sử dụng trong nhu cầu đoạn nhiệt của đường ống và thiết bị bồn chứa trong khoảng nhiệt độ -196 độ C đến 150 độ C – Sản phẩm nó cũng cung cấp các hiệu ứng tốt nhất hiệu quả và ổn định cách nhiệt lạnh cho nitơ hóa lỏng ( LN, -196 độ C), khí hóa lỏng tự nhiên ( LNG,-162 độ C), Ethylen hóa lỏng ( LEG,-104 độ C) – Độ cách âm, độ bền tốt nhất – Sử dụng chuẩn trong mọi công trình, chóng cháy tốt nhất trong các dòng Panel cách nhiệt – PIR có thể sẽ là xu hướng mới trong tương lai |
Ưu điểm của 3 loại vật liệu này:
+ Độ bền cao, cách nhiệt tốt do phần lõi có khả năng cách nhiệt cực tốt, ngăn hơi lạnh thoát ra bên ngoài.
+ Cách nhiệt, cách âm, chống nóng lạnh.
+ Dễ vệ sinh, tính thẩm mỹ cao
+ Tiết kiệm thời gian thi công vì có khả năng lắp đặt và di dời nhanh chóng, linh hoạt.
Cấu trúc của vỏ kho lạnh tương đối đơn giản nhưng khả năng chịu rung, chịu ăn mòn lại rất cao. Kích thước của vỏ ngoài cần phù hợp với diện tích của kho lạnh nhưng vẫn luôn phải đảm bảo được khả năng cách nhiệt tốt.
Bề ngoài của những tấm này có độ nhẵn khá cao, hạn chế bám bụi, đảm bảo kho luôn được sạch sẽ.
Bề trong của những tấm Panel được làm từ mút xốp, foam cách nhiệt để cách nhiệt, cách âm hiệu quả.
– Cửa kho:
Tương tự như vỏ ngoài kho lạnh, cửa kho lạnh cần đảm bảo khả năng cách nhiệt của kho với môi trường bên ngoài. Tuy nhiên, cửa kho cũng cần đáp ứng được tính tiện lợi, linh hoạt cho người sử dụng. Công ty sửa chữa điện lạnh Delta có 3 loại cửa, tùy ý khách hàng lựa chọn sao cho phù hợp với doanh nghiệp:
+ Cửa mở (còn gọi là cửa bản lề kho lạnh): Kích thước từ 600×1600 đến 1500×2200 mm
Thường sử dụng ở các kho mini với diện tích bảo quản nhỏ, khối lượng hàng hóa nhỏ được di chuyển bằng tay hoặc xe nâng hàng không quá nặng,… Kích thước của cửa nhỏ tránh hao tổn nhiệt khi ra vào kho, giúp tiết kiệm chi phí cho khách hàng.
+ Cửa lùa (còn gọi là cửa trượt kho lạnh): Kích thước từ 800×1500 đến 2200×4800 mm
Được sử dụng đối với kho lạnh bảo quản với diện tích lớn, sử dụng trong doanh nghiệp, công ty hoặc xí nghiệp với khối lượng sản phẩm nhập kho, xuất kho lớn, có xe nâng lớn vận chuyển. Cửa lùa được đánh giá là mang tính thẩm mỹ cao, tiện lợi trong sử dụng, tránh hao tổn nhiệt khi ra vào.
+ Cửa cuốn nhanh kho lạnh (còn gọi là cửa nén khí): Kích thước từ 2000×2000 đến 4000×4000 mm
Thường được sử dụng trong lắp đặt kho lạnh công nghiệp, giúp tối ưu nâng hạ cửa, cơ chế nén khí trọng lực. Có loại cửa bấm bằng điều khiển, thông thường được sử dụng bằng trọng lực tác động, xe vận container lùi xe tới điểm cửa thì cửa sẽ tự động mở.
Các bộ phận đi kèm với cửa kho là tay khóa, bản lề. Bên cạnh đó, thợ lắp đặt kho lạnh cần đảm bảo kho có hệ thống chốt an toàn, giúp mở cửa ngay cả khi đang ở bên trong kho.
6.2. Hệ thống làm lạnh
Hệ thống làm lạnh là bộ phận quan trọng nhất của kho lạnh, nhiệt độ phải chuẩn, giúp giữ được đặc tính tốt nhất của sản phẩm hay không là phụ thuộc vào đây.
Hệ thống làm lạnh có vai trò hạ nhiệt độ của kho xuống mức nhiệt phù hợp, giúp bảo quản hàng hóa, sản phẩm hiệu quả nhất. Tùy theo từng loại hàng hóa bảo quản khác nhau, hệ thống làm lạnh chắc chắn sẽ có sự khác biệt. Tuy nhiên, nhìn chung thì hệ thống này sẽ có những thành phần chính như sau:
– Cụm máy nén khí lạnh
Cụm máy nén (block) luôn được coi là “trái tim” của kho lạnh, có vai trò nén môi chất lạnh. Khi lắp đặt kho lạnh, bạn cần đặc biệt quan tâm đến thể tích của kho và nhiệt độ bảo quản trong kho để có thể lựa chọn được loại máy nén phù hợp nhất.
Các cụm máy nén phổ biến hiện nay:
+ Cụm máy nén XMK, Ecocool, Meluck, Copeland,… (xuất xứ Trung Quốc)
+ Cụm máy nén Sung Jin, Dongwa win, Samyoung,… (xuất xứ Hàn Quốc)
+ Cụm máy nén Mitsubishi, Sanyo, Hitachi, Panasonic,... (xuất xứ Nhật)
+ Cụm máy nén Bitzer (xuất xứ tại Đức)
+ Cụm máy nén Tecumseh (Pháp nhà máy sản xuất tại Malaysia)
+ …
– Dàn lạnh
Tương tự như máy nén, dàn lạnh có nhiệm vụ làm lạnh, lan tỏa khí lạnh trong quá trình kho vận hành. Khi thiết kế kho lạnh cần đảm bảo dàn lạnh có lớp vỏ chắc chắn và đáp ứng được tính thẩm mỹ.
Có 2 loại kết cấu dàn lạnh: kiểu ngập lỏng và kiểu tiết lưu khô
👉 Liên hệ ngay với Công ty sửa chữa điện lạnh Delta để được hộ trợ lắp đặt dàn lạnh chất lượng đạt tiêu chuẩn châu Âu và phù hợp với yêu cầu bảo quản sản phẩm của khách hàng với:
+ Không tiếng ồn
+ Nhiệt độ trong kho được phân bố đều, cân bằng
+ Không tiêu tốn điện cho nhiệt lượng lượng từ quạt tỏa ra và tiết kiệm điện năng tiêu thụ cho khách hàng
+ Hao hụt hàng hóa giảm đi rất nhiều nhiều
6.3. Tủ điều khiển
Tủ điều khiển có chức năng chính là kiểm soát, điều chỉnh những hoạt động ở kho lạnh. Bạn chỉ cần cài đặt một thông số phù hợp với hàng hóa bảo quản, tủ điều khiển sẽ điều phối hoạt động của các thiết bị kho lạnh, đảm bảo nhiệt độ của kho luôn ổn định ở mức nhiệt yêu cầu.
Ngoài ra, khi kho lạnh gặp phải bất kỳ sự cố nào trong quá trình hoạt động, tủ điều khiển cũng sẽ báo hiệu cho người sử dụng để có phương án khắc phục kịp thời.
– Sử dụng thiết bị vật tư lắp đặt từ các hãng lớn
– Hiện thị và báo cáo chi tiết sự cố
– Có cảnh báo từ xa cho điện thoại của bạn
– Giúp hệ thống bảo vệ điện áp ổn định bằng bảo vệ mất pha
– …
7. Các hạng mục tính toán để thi công kho lạnh phù hợp với nhu cầu và khai thác triệt để hiệu quả của kho lạnh
7.1 Cách tính toán thể tích thi công
Công thức: V = E/gv (đvt m3)
Trong đó:
– V: Thể tích
– E: Năng suất kỳ vọng – lượng sản phẩm kho có thể bảo quản (tấn)
– gv: Định mức chất tải của kho (tấn/m3)
Định mức chất tải tùy thuộc vào các loại sản phẩm:
STT | Hạng mục sản phẩm | Định mức chất tải | Đơn vị tính |
1 | Cà rốt | 0,30 | tấn/m3 |
2 | Bắp cải | 0,32 | tấn/m3 |
3 | Hành tây khô | 0,32 | tấn/m3 |
4 | Dưa hấu, dưa bở | 0,30 | tấn/m3 |
5 | Mỡ trong hộp carton | 0,80 | tấn/m3 |
6 | Trứng trong hộp carton | 0,27 | tấn/m3 |
7 | Đồ hộp trong các hòm gỗ hoặc cáctông | 0,60 | tấn/m3 |
8 | Cam, quýt trong các ngăn gỗ mỏng | 0,65 | tấn/m3 |
9 | Mỡ trong các hộp carton | 0,45 | tấn/m3 |
10 | Trứng trong các ngăn carton | 0,70 | tấn/m3 |
11 | Giò trong các ngăn gỗ | 0,38 | tấn/m3 |
12 | Thịt trong các ngăn gỗ | 0,26 | tấn/m3 |
13 | Thịt bò đông lạnh 1/4 con | 0,40 | tấn/m3 |
14 | Thịt bò đông lạnh 1/2 con | 0,30 | tấn/m3 |
15 | Thịt bò đông lạnh 1/4 và 1/2con | 0,35 | tấn/m3 |
16 | Thịt cừu đông lạnh | 0,28 | tấn/m3 |
17 | Thịt lợn đông lạnh | 0,45 | tấn/m3 |
18 | Thịt thân, cá đông lạnh trong hòm, carton | 0,70 | tấn/m3 |
19 | Thịt gia cầm đông lạnh trong các ngăn gỗ trong ngăn carton | 0,30 | tấn/m3 |
20 | Thịt gia lạnh hoặc kết đông bằng giá treo trong công ten nơ | 0,40 | tấn/m3 |
21 | Nho và cà chua ở khay | 0,44 | tấn/m3 |
22 | Táo và lê trong ngăn gỗ | 0,38 | tấn/m3 |
23 | Cam, quýt trong hộp mỏng | 0,30 | tấn/m3 |
24 | Cam, quýt trong ngăn gỗ, cactông | 0,31 | tấn/m3 |
7.2. Cách tính diện tích chất tải
Công thức: F= V/h (đvt: m2)
Trong đó:
– F: Diện tích chất tải (m2)
– V: Thể tích kho (m3)
– h: Chiều cao chất tải của kho (m)
Chiều cao chất tải phụ thuộc chiều cao thực tế h1 của kho lạnh. Chiều cao h1 được xác định bằng cách lấy chiều cao phủ bì của kho, trừ đi 2 lần chiều dày cách nhiệt: h1 = h – 2.δ
Chiều cao chất tải chính bằng chiều cao thực trừ đi khoảng không gian cần thiết để gió lưu chuyển, tối thiểu phải từ 500-800 (mm) mới đạt yêu cầu.
Chiều cao chất tải còn phụ thuộc vào cách bạn bố trí và cách sắp xếp hàng hóa trong kho lạnh. Các kho sử dụng giá để xếp hàng thì chiều cao chất tải sẽ cao hơn so với những kho không sử dụng giá để.
Ở một số loại kho lạnh đã được thiết kế sẵn, kích thước theo tiêu chuẩn thông thường sẽ là: 3000mm ; 3600mm ; 4800mm ; 6000mm. Nhưng ở các kho của Delta thiết kế, chiều cao này có thể thay đổi tùy theo nhu cầu sử dụng của các khách hàng.
Chiều dày cách nhiệt khoảng 50mm -200mm tùy thuộc nhiệt độ bảo quản và đặc tính của panel cách nhiệt.
7.3 Công thức tính diện tích thi công
FXD= F/βT (đvt: m2)
Trong đó:
– FXD: diện tích cần xây dựng (m2)
– F: diện tích chất tải
– βT: Loại hệ số được sử dụng để tính đến diện tích không gian đi lại, diện tích khe hở giữa các sản phẩm và diện tích cho việc lắp dàn lạnh.
Bảng xác định hệ số sử dụng diện tích βT:
TT | Diện tích buồng lạnh (m2) | βT |
1 | 0 – 20 | 0,5040,60 |
2 | 20 – 40 | 0,7040,75 |
3 | 100 – 400 | 0,7540,80 |
4 | Trên 400 | 0,8040,85 |
Khi tính toán xong, tiếp đến chúng ta sẽ dựa vào không gian thực tế để tiến hành thực hiện.
👉 Liện hệ với Công ty sửa chữa điện lạnh Delta ngay để được tư vấn miễn phí một cách cụ thể và chính xác hơn:
8. Các dịch vụ thi công kho lạnh chuyên nghiệp mà Công ty sửa chữa điện lạnh Delta cung cấp
Công ty sửa chữa điện lạnh Delta là một đơn vị điện lạnh đã có hơn 5 năm hoạt động trên thị trường. Từ khi hoạt động cho tới nay, chúng tôi đã thực hiện nhiều dự án thiết kế kho lạnh và nhận được sự hài lòng từ phía khách hàng.
Sau đây là một vài lĩnh vực kho lạnh mà Delta đã và đang tiến hành thực hiện:
– Thiết kế kho lạnh bảo quản cá.
– Thiết kế kho lạnh bảo quản chuối.
– Thiết kế kho lạnh bảo quản rau củ.
– Thiết kế kho lạnh bảo quản sữa.
– Thiết kế kho lạnh bảo quản thịt bò.
– Thiết kế kho lạnh bảo quản thịt heo.
– Lắp đặt kho lạnh bảo quản nông sản, hạt giống.
– Tư vấn, thiết kế, thi công kho đông lạnh bảo quản trái cây
– Thiết kế, thi công kho đông lạnh thủy sản.
– Lắp đặt kho lạnh công nghiệp.
– Lắp đặt kho đông lạnh thuốc y tế, dược phẩm.
– Thiết kế các loại kho lạnh để bảo quản sữa, kho đông để trữ kem.
– Sửa chữa kho lạnh và bảo trì các hệ thống lạnh.
👉 Ngoài ra, nếu như bạn có nhu cầu thi công kho lạnh để bảo quản, dự trữ các loại thực phẩm khác thì hãy cứ liên hệ tới Công ty sửa chữa điện lạnh Delta. Đội ngũ nhân viên của chúng tôi sẽ nhanh chóng tiếp nhận và tư vấn dịch vụ cho bạn.
9. Tại sao khách hàng nên lựa chọn dịch vụ lắp đặt kho lạnh công nghiệp tại Công ty sửa chữa điện lạnh Delta?
1) Đội ngũ nhân viên, chuyên viên, kỹ sư
Đội ngũ kỹ thuật viên, chuyên viên, kỹ sư của chúng tôi đều là những người am hiểu sâu về lĩnh vực thiết kế kho lạnh, có kinh nghiệm 25 năm trong nghề. Họ sẽ đến tận nơi để khảo sát và tư vấn cho khách hàng. Bên cạnh đó, mỗi năm, trung tâm đều tổ chức một khóa đào tạo để nâng cao tay nghề chuyên môn cho nhân viên.
Nhân viên tư vấn, chăm sóc khách hàng của chúng tôi luôn niềm nở, nhiệt tình khi giải đáp những vấn đề mà khách hàng còn đang thắc mắc. Cam kết sẽ không xảy ra tình trạng nhân viên có thái độ không tốt, cư xử không đúng mực với khách hàng.
2) Phương án lắp đặt kho lạnh, tính toán, thiết kế dự án tỉ mỉ, chu đáo
Căn cứ theo tình hình khảo sát thực tế, nhân viên kỹ thuật sẽ tư vấn cho khách hàng phương án thực hiện phù hợp, tối ưu nhất. Phương án này sẽ không chỉ giúp khách hàng sở hữu một kho lạnh hoạt động hiệu quả mà còn tiết kiệm chi phí và thời gian thi công kho lạnh.
Tính toán thông số cực kỳ chính xác dựa trên phần mềm, mô phỏng 3D.
3) Mức giá
Mức giá lắp đặt, thiết kế kho đông lạnh tại Delta cực kỳ hợp lý và phù hợp với điều kiện của đa số khách hàng. Bên cạnh đó, bảng giá dịch vụ cũng luôn được chúng tôi cập nhật công khai trên trang web của dienmaydelta.com để khách hàng tiện theo dõi.
4) Tư vấn miễn phí
Khi lựa chọn dịch vụ lắp đặt kho lạnh công nghiệp của chúng tôi, khách hàng sẽ được nhân viên khảo sát và tư vấn dịch vụ, phương án thiết kế hoàn toàn miễn phí. Bạn sẽ chỉ phải thanh toán khi đồng ý sử dụng dịch vụ mà chúng tôi cung cấp.
5) Bảo hành, bảo trì dài hạn
Các dịch vụ lắp đặt kho đông lạnh tại Công ty sửa chữa điện lạnh Delta đều được bảo hành dài hạn. Trong thời gian này, nếu như kho lạnh gặp phải bất kỳ tình trạng gì, chúng tôi cũng sẽ hỗ trợ xử lý, khắc phục hoàn toàn miễn phí, hạn chế tối đa thiệt hại cho khách hàng.
6) Chất lượng kho đạt chuẩn
Các loại kho đông lạnh mà chúng tôi cung cấp đều đạt tiêu chuẩn về chất lượng, đảm bảo hàng hóa, thực phẩm được bảo quản một cách tốt nhất. Cam kết không sử dụng hàng giả, hàng có chất lượng kém để cung cấp cho khách hàng.
7) Cơ sở hạ tầng đầy đủ, hiện đại, tiên tiến
Năng lực cơ sở hạ tầng của Công ty sửa chữa điện lạnh Delta chưa thua kém bất kỳ đơn vị uy tín nào hiện tại. Chúng tôi có nhà máy, công xưởng sản xuất cùng hệ thống máy móc hiện đại, tiên tiến nhất nhằm phát triển những sản phẩm, thiết bị tốt nhất cho khách hàng.
10. Quy trình dịch vụ lắp đặt kho lạnh tại Delta
Dịch vụ lắp đặt kho đông lạnh bảo quản hàng hóa tại Công ty sửa chữa điện lạnh Delta luôn được tiến hành theo một quy trình bài bản, gồm có các bước như sau:
Bước 1: Tiếp nhận yêu cầu và khảo sát
Để đặt lịch tại trung tâm, bạn vui lòng gọi đến hotline 0767 187 189 hoặc để lại thông tin cần thiết trên web dienmaydelta.com. Đội ngũ tư vấn viên của trung tâm sẽ là những người trực tiếp tiếp nhận tất cả những thông tin cũng như yêu cầu của quý khách liên quan đến dịch vụ lắp kho lạnh. Sau đó cử chuyên viên kỹ thuật đến khảo sát.
Bước 2: Thiết kế và báo giá
Sau khi đã khảo sát thành công, chuyên viên kỹ thuật của chúng tôi tiến hành tư vấn kỹ lưỡng, thiết kế và báo giá chính xác đến khách hàng.
Bước 3: Ký kết hợp đồng
Khi khách hàng đồng ý với phương án thiết kế và chi phí mà trung tâm đưa ra, 2 bên sẽ tiến hành kí kết hợp đồng để đảm bảo quyền lợi cho khách hàng.
Bước 4: Giám sát và thi công kho lạnh
Các chuyên viên tiến hành thi công, lắp đặt kho lạnh dưới sự giám sát của chặt chẽ của kỹ sư chúng tôi, đảm bảo rằng không phát sinh bất cứ lỗi nào.
Bước 5: Nghiệm thu và bàn giao
Đến hạn hợp đồng, khách hàng có thể nghiệm thu dự án dựa trên những điều khoản, những yêu cầu trong hợp đồng đã ký kết trước đó. Nếu không phát sinh lỗi gì, Delta sẽ tiến hành bàn giao kho lạnh cho khách hàng. Sau đó tiến hành thanh toán chi phí.
Bước 6: Bảo trì, bảo hành
Sau khi sử dụng dịch vụ lắp đặt kho lạnh của Công ty sửa chữa điện lạnh Delta, khách hàng sẽ nhận được dịch vụ bảo trì, bảo hành lâu dài miễn phí, định kỳ.
Bước 7: Chăm sóc khách hàng
Nhân viên thuộc bộ phận CSKH của Công ty sửa chữa điện lạnh Delta sẽ liên hệ lại cho khách hàng để hỏi về tình hình hoạt động của kho lạnh. Ngoài ra, mọi khiếu nại (nếu có) của khách hàng liên quan đến dịch vụ lắp đặt kho lạnh đều sẽ được họ tiếp nhận và xử lý nhanh chóng.
11. Những cam kết của Delta đối với khách hàng
– Kho lạnh sẽ được thi công theo đúng tiêu chuẩn kỹ thuật.
– Hoàn trả lại toàn bộ chi phí nếu như phát hiện nhân viên cố ý nâng giá để chuộc lợi.
– Đội ngũ kỹ thuật viên chuyên nghiệp, có tay nghề kỹ thuật cao.
– Nhân viên kỹ thuật luôn tận tâm, nhiệt tình với công việc mình được giao.
– Luôn sẵn sàng tư vấn, hỗ trợ bất cứ khi nào khách hàng có nhu cầu.
– Các thiết bị của kho lạnh luôn được nhập khẩu trực tiếp từ các đơn vị uy tín, chuyên nghiệp.
– Kỹ thuật viên luôn được trang bị đầy đủ những trang thiết bị, vật dụng tiên tiến bậc nhất.
– Những vấn đề, chi phí phát sinh trong quá trình lắp đặt kho lạnh luôn luôn được nhân viên báo lại và phải nhận được sự đồng ý từ phía khách hàng.
– Tuyệt đối không sử dụng hàng nhái, hàng giả, có chất lượng không đạt chuẩn, làm ảnh hưởng đến hoạt động sản xuất kinh doanh của khách hàng.
– Nhân viên luôn tư vấn những dịch vụ phù hợp nhất với nhu cầu và điều kiện của khách hàng.
👉 Nếu quý khách hàng đang ở TPHCM: Liên hệ ngay dịch vụ: “lắp đặt kho lạnh tại TPHCM” của Công ty sửa chữa điện lạnh Delta.
12. Khi thiết kế kho lạnh bạn cần chú ý những vấn đề gì?
Đặt kho lạnh ở những nơi khô ráo, không có nước đọng và cách xa những khu vực có nguồn gây ô nhiễm.
– Đảm bảo nguồn điện cung cấp cho kho lạnh luôn ổn định để đảm bảo kho luôn hoạt động tốt, bảo quản hàng hóa hiệu quả và thuận tiện cho quá trình sản xuất.
– Có đủ nguồn nước sạch và đảm bảo tuân theo đúng quy định của Bộ Y Tế về vấn đề an toàn vệ sinh.
– Mặt bằng cần đủ rộng để tạo điều kiện thuận lợi cho quá trình vận chuyển hàng hóa.
– Nên lắp tấm cách nhiệt chuẩn để hạn chế tối đa tình trạng khí nóng xâm nhập vào trong kho lạnh.
13. Câu hỏi thường gặp
Delta nhận thiết kế, thi công, lắp đặt các loại kho lạnh, kho đông lạnh gì?
➤ Chúng tôi nhận thiết kế, thi công, lắp đặt các loại kho lạnh như: kho lạnh mini, kho lạnh công nghiệp, kho lạnh bảo quản nông sản, kho lạnh hải sản, kho lạnh bảo quản vắc xin, kho lạnh dược phẩm,… Ngoài ra, tùy theo như cầu của khách hàng mà chúng tôi sẽ tư vấn loại kho lạnh phù hợp cho khách.
Thời gian hoàn thành lắp đặt kho lạnh khoảng bao lâu?
➤ Thời gian hoàn thành lắp đặt kho lạnh còn tùy thuộc vào loại kho lạnh lớn hay nhỏ, lắp đặt với mục đích gì,… Có những kho lạnh nhỏ, đơn giản thì lắp chỉ trong vài tuần, còn với những loại kho lạnh lớn, hay lắp đặt kho lạnh công nghiệp thì khoảng thời gian có thể là vài tháng, thậm chí tính theo năm. Chính vì vậy, quý khách hàng vui lòng liên hệ với Delta qua số Hotline 1900.2276 để được tư vấn cụ thể về thời gian lắp đặt.
Delta có nhận thiết kế, thi công, lắp đặt kho lạnh ở các tỉnh thành khác không?
➤ Có, chúng tôi nhận hộ trợ khách hàng ở tất cả các tỉnh thành trong cả nước, khách hàng liên hệ với chúng tôi khá nhiều ở các tỉnh thành như: Hồ Chí Minh, Hà Nội, Thanh Hóa, Bắc Ninh, Đà Nẵng, Vũng Tàu,…
Tại đây có xuất hóa đơn VAT không?
➤ Có. Chúng tôi sẵn sàng xuất hóa đơn VAT theo yêu cầu của khách hàng.
Ở đây có làm vào ngày lễ không?
➤ Có. Delta có làm vào các ngày thứ 7, chủ nhật và cả những ngày lễ.
Trên đây là những thông tin cơ bản nhất về dịch vụ lắp đặt kho lạnh của Công ty sửa chữa điện lạnh Delta. Nếu bạn có nhu cầu sử dụng dịch vụ, vui lòng liên hệ tới số hotline 0767 187 189 hoặc truy cập trang web dienmaydelta.com. Nhân viên của chúng tôi sẽ nhanh chóng tiếp nhận và tư vấn dịch vụ.
LIÊN HỆ CHI NHÁNH LIMOSA TẠI CÁC QUẬN HUYỆN TPHCM
- Lắp đặt kho lạnh quận 1: 268/16 Nguyễn Thị Minh Khai, P, Nguyễn Cư Trinh, Quận 1, TPHCM
- Lắp đặt kho lạnh quận 2: 24/15 Đường Trần Ngọc Diện, Thảo Điền, Quận 2, TPHCM
- Lắp đặt kho lạnh quận 3: 256/3/1 Pasteur, phường 8, Quận 3, TPHCM
- Lắp đặt kho lạnh quận 4: 12/81 Nguyễn Khoái, phường 1, Quận 4, TPHCM
- Lắp đặt kho lạnh quận 5: 112/49 Tân Thành, phường 15, Quận 5, TPHCM
- Lắp đặt kho lạnh quận 6: 633/28 Hồng Bàng, phường 12, Quận 6, TPHCM
- Lắp đặt kho lạnh quận 7: 1041/62/3 Trần Xuân Soạn, P.Tân Hưng, Quận 7, TPHCM
- Lắp đặt kho lạnh quận 8: 3099/69 Phạm Thế Hiển, phường 7, Quận 8, TPHCM
- Lắp đặt kho lạnh quận 9: 160/16 Lã Xuân Oai, Tăng Nhơn Phú A, Quận 9, TPHCM
- Lắp đặt kho lạnh quận 10: 24/12 Hoàng Dư Khương, Phường 12 , Quận 10, TPHCM
- Lắp đặt kho lạnh quận 11: 124/13 Tân Khai, phường 4, Quận 11, TPHCM
- Lắp đặt kho lạnh quận 12: Hiệp Thành 10, Phường Hiệp Thành, Quận 12, TPHCM
- Lắp đặt kho lạnh quận Bình Thạnh: 41/44/11 Đặng Thùy Trâm, F.13, Q. Bình Thạnh, TPHCM
- Lắp đặt kho lạnh quận Bình Tân: Hẻm 48 Đường Số 10, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, TPHCM
- Lắp đặt kho lạnh quận Tân Bình: 78/16 Ba Vân, phường 14, Tân Bình, TPHCM
- Lắp đặt kho lạnh quận Tân Phú: 15/35 Khuông Việt, Phường Phú Trung, Quận Tân Phú, TPHCM
- Lắp đặt kho lạnh quận Phú Nhuận: 159/35 Hoàng Văn Thụ, phường 8, Phú Nhuận, TPHCM
- Lắp đặt kho lạnh quận Thủ Đức: 204D/4 Đ. Tô Ngọc Vân, Tam Binh, Thủ Đức, TPHCM
- Lắp đặt kho lạnh quận Gò Vấp: 350 Lê Đức Thọ, phường 6, Gò Vấp, TPHCM
- Lắp đặt kho lạnh tại Bình Chánh: 202 Bờ Huệ, Tân Quý Tây, Bình Chánh, TPHCM
- Lắp đặt kho lạnh tại Cần Giờ: 300 Giồng Ao, TT. Cần Thạnh, Cần Giờ, TPHCM
- Lắp đặt kho lạnh tại Hóc Môn: 2 Phan Văn Hớn, Ấp 2, Xuân Thới Thượng, Hóc Môn, TPHCM
- Lắp đặt kho lạnh tại Củ Chi: 60a Nguyễn Viết Xuân, Củ Chi, TPHCM
- Lắp đặt kho lạnh tại Nhà Bè: 25B ấp 4, Phước Kiển, Nhà Bè, TPHCM
Ngoài ra, Delta còn nhận thiết kế, thi công, lắp đặt kho lạnh trên khắp các tỉnh thành Việt Nam.
LIÊN HỆ ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN MIỄN PHÍ
✅ HOTLINE | ☎️ 0767 187 189 |
✅ Dịch Vụ | 🌟 Uy Tín – Chuyên Nghiệp |
✅ Bảo Hành | ⭕ Dài Hạn |
✅ Hỗ Trợ | 🌏 Toàn Quốc |
lắp đặt kho lạnh, lap dat kho lanh, thi công kho lạnh, thi cong kho lanh, thiết kế kho lạnh, thiet khe kho lanh, thi công lắp đặt kho lạnh, thi công kho lạnh chuyên nghiệp, lắp đặt kho đông lạnh, lắp kho lạnh, lắp đặt kho lạnh công nghiệp, lắp kho lạnh công nghiệp, lắp kho lạnh giá rẻ, lắp đặt kho lạnh giá rẻ, thi công kho lạnh chuyên nghiệp, quy trình lắp đặt kho lạnh, chuyên lắp kho lạnh, thiết kế thi công kho lạnh, tư vấn lắp đặt kho lạnh, lắp ráp kho lạnh, thi công kho đông lạnh, thiết kế lắp đặt kho lạnh